-
- Tổng tiền thanh toán:
MỤC LỤC Giới thiệu dây cáp điện LS Vina 1. Cáp nhôm trần - đồng trần LS Vina 4. Dây và cáp điện hạ thế LS Vina BẢNG GIÁ PHÂN PHỐI ĐẠI LÝ ĐẠI LÝ CÔNG TRÌNH MỚI NHẤT 2021 BẢNG GIÁ CÁP TRUNG THẾ LS VINA |
Được thành lập vào ngày 25 tháng 1 năm 1996, Công ty Cổ Phần Cáp điện và hệ thống LS-VINA, tên giao dịch tiếng Anh là LS-VINA Cable & System SJC - viết tắt là LS-VINA CNS - liên doanh giữa tập đoàn Hàn Quốc và UBND thành phố Hải Phòng.
Các sản phẩm dây và cáp điện LS-VINA Cable & System được sản xuất trên công nghệ dây truyền hiện đại thế giới, sản phẩm chất lượng cao, mẫu mã đẹp phù hợp với các tiêu chuẩn quy định của Việt Nam và quốc tế (IEC, IEEA, AEIC, KS, AS/NZS, BS...).
Sản phẩm của LS-VINA Cable & System được thử nghiệm thành công tại các phòng thử nghiệm độc lập danh tiếng ở trong nước và quốc tế như Quatest 1, Quatest 3 (Việt Nam), KEMA (Hà Lan), INTERTEK/ETL SEMKO (Mỹ), KINECTRICS INTERNATIONAL INC. (Canada), TUV Rheinland (Đức)...
Các sản phẩm chính của LS-VINA Cable & System bao gồm các loại dây dẫn, cáp hạ thế điện áp đến 1kV, cáp trung thế điện áp đến 40.5 kV, cáp ngầm cao thế điện áp đến 230 kV, dây điện dân dụng, các loại dây nhôm trần, đồng trần...
Không những thế Ls Vian còn cung cấp thêm các sản phẩm như cáp siêu nhiệt dòng tải cao, cáp ngầm biển, cáp mạng, cáp tàu biển,... Không chỉ sản xuất, công ty còn có khả năng cung cấp dịch vụ tư vấn, thiết kế ,và lắp đặt dưới hình thức chìa khóa trao tay cho hệ thống cáp ngầm với điện áp lên tới 230kV.
Cáp có lõi bện hoặc solid đều được sản xuất với các kích thước khác nhau cùng độ cứng phù hợp với tiêu chuẩn quốc tế.
Cáp nhôm lõi thép sản xuất với nhiều kích thước khác nhau sử dụng cho đường truyền trên không. Trong một vài trường hợp sau đây cáp sẽ được sản xuất theo yêu cầu của khách hàng:
Cáp có khả năng chịu lực cao, được sử dụng khi nguồn cung cấp lớn, được quy định để so sánh với cáp ACSR. Một vài ví dụ về cáp chịu lực gồm: Hi-STACIR/AW, Hi-TACSR/AW và TACSR/AW. Đặc biệt cáp Hi-STACIR/AW có đặc tính giống như cáp AC.
OPGW (Optical Fiber overhead Ground Wire): Cáp quang được them vào với những đặc tính của đường truyền tải điện năng. Bảo vệ đường truyền tải điện năng bởi hiện tượng lỗi dòng khi đường truyền tải bị lỗi. Cho phép thêm vào những đặc tính thông tin OPGW nó được sử dụng cho nhiều đường dây trên không.
Đặc tính dây cáp nhôm trần - đồng trần Ls Vina: OPGW được phân loại rời thành những kiểu như OPGW-bufer được làm bởi những sợi cáp quang trong ống nhựa và kiểu SSLT-OPGW làm bởi những sợi cáp quang trong các ống thép chống gỉ, phụ thuộc vào cấu trúc các sợi cáp quang được quấn trong dây cáp.
Sản phẩm dây nhôm LS Vina và cáp nhôm LS Vina đạt tiêu chuẩn quốc tế, nguồn vật tư nguyên liệu sạch được nhập từ nước ngoài với hàm lượng tinh chất nhôm đạt 99,7%. Hệ thống dây chuyền thiết bị hiện đại, được đầu tư đồng bộ nhập khẩu từ các nước tiên tiến trên thế giới… Và được vận hành bởi đội ngũ kĩ sư giàu kinh nghiệm.
Đại lý phân phối cáp nhôm LS Vina các loại sau:
1/ Cáp vặn xoắn hạ thế, điện áp 0.6/1 (1.2) kV, tiêu chuẩn: AS/NZS 3560.1:2000, TCVN 6447.
– Cáp nhôm vặn xoắn hạ thế, 2-3-4 lõi chia đều, cách điện XLPE, kí hiệu Al/XLPE 2x-3x-4x, viết tắt ABC.
– Cáp nhôm vặn xoắn hạ thế, dây trung tính bằng nhôm hợp kim, cách điện XLPE, kí hiệu Al/XLPE 2x+ – 3x+, viết tắt ABC.
– Cáp đồng vặn xoắn, 2-3-4 lõi, cách điện XLPE, kí hiệu Cu/XLPE 2x-3x-4x, viết tắt CBC.
2/ Cáp trung thế vặn xoắn trên không, bọc XLPE, tiêu chuẩn: AS 3599.1:2013
– Cáp trung thế nhôm lõi thép vặn xoắn, cách điện XLPE, điện áp 6.35/11 (12) kV & 12.7/22 (24) kV.
3/ Cáp trung thế treo trên sứ, dùng cho đường dây trên không
– Dây nhôm (tiêu chuẩn IEC 61089), không có màn chắn ruột dẫn, bọc cách điện XLPE, điện áp 22 kV và 35 kV, tiêu chuẩn BS BN 50397-1:2006, kí hiệu Al/XLPE 22kV – Al/XLPE 35 kV.
– Dây nhôm (tiêu chuẩn IEC 61089), có màn chắn ruột dẫn, bọc cách điện XLPE, điện áp 22 kV và 35 kV, tiêu chuẩn BS BN 50397-1:2006, kí hiệu Al/XLPE 22kV – Al/XLPE 35 kV.
– Dây nhôm lõi thép, không có màn chắn ruột dẫn, bọc cách điện XLPE, điện áp 22 kV và 35 kV, kí hiệu ACSR/XLPE 22 kV – ACSR/XLPE 35 kV.
– Dây nhôm lõi thép, có màn chắn ruột dẫn, bọc cách điện XLPE, điện áp 22 kV và 35 kV, kí hiệu ACSR/XLPE 22 kV – ACSR/XLPE 35 kV.
Cáp cao su LS Vina là dòng cáp điện lõi đồng mền vỏ bọc cao su, cáp hàn cao su. Nó được sản xuất từ cao su tự nhiên và lõi đồng nhiều sợi nguyên chất, độ dẫn điệu cao, nó có thể chịu được độ ẩm tốt, dễ dàng vận hành, được sử dụng trong điện dân dụng, điện công nghiệp như hầm mỏ, tàu thuyền, cầu cảng, vận hàng thang, thang máy…
Cáp tàu biển
Đặc điểm
Phân loại cáp tàu biển LS Vina
Cáp ngầm trên biển
Đặc điểm
Loại cáp này thường được sử dụng cho cáp lực, cáp điều khiển, thiết bị đo đạc và thong tin trong những loại tàu khác như LNG trong ngành thiết bị hàng hải như FPSO đối với cáp ngầm trên biển.
Phân loại:
Cáp cao su sử dụng cho đầu máy xe lửa
Đây là loại cáp được ứng dụng theo tiêu chuẩn của Pháp, không độc hại, không sinh ra khí halogen
Áp dụng cho điện lược, điều khiển, đo lường và thong tin nội bộ trong các phương tiện như tàu hỏa, tàu điện cao tốc, tàu điện ngầm…
Sản phẩm có thể dung cho những đường truyền tín hiệu giữa các đường sắt và ở bên trong nhà ga. Hơn nữa, nó còn đạt chứng chỉ British WALLINGTON và đã sản xuất cáp cho KTX để lắp ráp tàu điện ngầm cao tốc của Hàn Quốc. Hiệu suất cùng chất lượng của sản phẩm đã được quốc tế công nhận.
Cáp sử dụng cho tàu chiến
Cáp tàu chiến thường được dung là cáp lực, cáp điều khiển, thiết bị đo đạc và thong tin khác nhau như tàu vận tải, tàu ngầm, chiến hạm.
Những loại cáp này thường được phê chuẩn bởi cục hàng hải Hàn Quốc, đó là chứng chỉ KETI được phê duyệt bởi quân đội Hàn Quốc. Được áp dụng chứng chỉ NAVSEA của Mỹ.
Phân loại:
Cáp sử dụng cho nhà máy hạt nhân
Cáp trong các nhà máy hạt nhân được chia thành 2 loại:
Dây và cáp hạ thế LS-Vina dùng để truyền tải dòng điện có cường độ và điện áp từ 300/500 V, 450/750 V, 0.6/1 (1.2) kV. Thường được dùng để lắp đặt điện phân phối trong các toà nhà, khu dân cư hay xí nghiệp.
Thông tin chi tiết cáp điện hạ thế LS Vina
Tiêu chuẩn sản xuất: tiêu chuẩn IEC, AS/ZNS, BS, ICEA, TCVN, IEC 62067 (ABOVE 150KV)
Lõi dẫn: lõi dẫn cáp hạ thế LS Vina được làm từ đồng hoặc nhôm bện nén tròn hoặc kiểu nén Segments phù hợp với tiêu chuẩn quốc tế IEC 60228. Nếu khách hàng có yêu cầu lõi dẫn với hình dáng bện kiểu Sector hay bện nén tròn hay kiểu Milliken chúng tôi cũng sẽ sản xuất.
Cách điện: Vật liệu cách điện được làm từ Polyethylene liên kết ngang (XLPE), X-90 hoặc nhựa pholyvinyl chloride (PVC)
Ghép lõi: Các lõi cách điện sẽ được bện lại và được làm cho tròn cáp. Số lõi sẽ được quy định như theo từng dòng sản phẩm các nhau.
Lớp bọc lót/ phân cách: Nhựa Polyethylene (PE) hoặc nhựa PVC.
Vỏ cáp: Lớp vỏ bảo vệ cáp từ các tác nhân cơ học được tạo thành bởi lớp giáp của các sợi thép, hoặc băng thép. Nếu như cáp là đơn lõi và được thiết kế dựa trên sự lựa chọn của dòng, khi đó lớp giáp sẽ được sản xuất với vật liệu không nhiễm từ (sợi hoặc băng nhôm).
Lớp vỏ ngoài cùng: Lớp vỏ bọc này được tạo thành từ vật liệu PVC hoặc PE. Các cáp này được sản xuất với các đặc tính đặc biệt trong điều kiện có lửa như cáp chậm cháy, cáp ít khói hoặc cáp không khói và cáp tỏa ra khí độc.
Cáp điện hạ thế LS Vina:
– Dây đơn cách điện PVC điện áp 450/750V, TCVN 6610-3, IEC 60227-3; IEC 01, kí hiệu Cu/PVC 1x, viết tắt CV.
– Cáp mềm dẹt (ôvan) 2 lõi ruột đồng cách điện PVC, vỏ bọc PVC điện áp 300/500V, TCVN 6610-5, IEC 66027-5. Kí hiệu Cu/PVC/PVC 2x, viết tắt F-VV.
– Cáp 2-3-4-5 lõi cách điện PVC, vỏ bọc PVC điện áp 300/500V, TCVN 6610-4, IEC 66027-4; IEC 10. Kí hiệu Cu/PVC/PVC 2x-3x-4x-5x, viết tắt CVV.
– Dây đồng trần ủ mềm, IEC 60228. Dây bọc cách điện PVC điện áp 0.6/1 (1.2) KV, IEC 60228, class2; IEC 60205-1.
– Cáp treo 2-3-4 lõi cách điện PVC, không giáp, điện áp 0.6/1 (1.2) KV, IEC 60502-1:2009. Kí hiệu Cu/PVC/PVC, viết tắt CVV/UnAr.
– Cáp ngầm 2-3-4 lõi cách điện PVC, có giáp sợi thép, điện áp 0.6/1 (1.2) KV, IEC 60502-1:2009. Kí hiệu Cu/PVC/PVC/SWA/PVC, viết tắt CVV/GSWA.
– Cáp ngầm 2-3-4 lõi cách điện PVC, có giáp 2 lớp băng thép, điện áp 0.6/1 (1.2) KV, IEC 60502-1:2009. Kí hiệu Cu/PVC/PVC/DSTA/PVC, viết tắt CVV/DSTA.
– Cáp 1 lõi cách điện XLPE, không giáp – có giáp sợi nhôm – có giáp 2 lớp băng nhôm, điện áp 0.6/1 (1.2) KV, IEC 60502-1:2009. Kí hiệu Cu/XLPE/PVC – Cu/XLPE/PVC/AWA/PVC – Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC, viết tắt CXV/UnAr – CXV/AWA – CXV/DATA.
– Cáp treo 2-3-4 lõi cách điện XLPE, không giáp, điện áp 0.6/1 (1.2) KV, IEC 60502-1:2009. Kí hiệu Cu/XLPE/PVC, viết tắt CXV/UnAr.
– Cáp ngầm 2-3-4 lõi cách điện XLPE, có giáp sợi thép, điện áp 0.6/1 (1.2) KV, IEC 60502-1:2009. Kí hiệu Cu/XLPE/PVC/SWA/PVC, viết tắt CXV/GSWA.
– Cáp ngầm 2-3-4 lõi cách điện XLPE, có giáp 2 lớp băng thép, điện áp 0.6/1 (1.2) KV, IEC 60502-1:2009. Kí hiệu Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC, viết tắt CXV/DSTA.
– Cáp 3 lõi pha + 1 lõi trung tính cách điện XLPE, không giáp – có giáp sợi thép – có giáp 2 lớp băng thép, điện áp 0.6/1 (1.2) KV, IEC 60502-1:2009. Kí hiệu Cu/XLPE/PVC – Cu/XLPE/PVC/SWA/PVC – Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC, viết tắt CXV/UnAr – CXV/SWA – CXV/DSTA.
Cáp trung thế LS Vina dùng để truyền tải phân phối điện năng với các điện áp 3.6/6 (7.2) kV, 6/10 (12) kV, 8.7/15 (17.5) kV, 12.7/22 (24) kV, 18/30 (36) kV, 20/35 (40.5) kV tần số 50 Hz, nhiệt độ làm việc dài hạn đối với cáp là 90ºC, nhiệt độ cực đại khi ngắn mạch là 250ºC với thời gian không quá 5 giây.
Thông tin chi tiết cáp trung thế LS Vina
Lõi dẫn: cáp có lõi dẫn thường được làm từ đồng hoặc nhôm bện nén tròn hay nén kiểu Segments phù hợp theo tiêu chuẩn quốc tế IEC 60228 hoặc theo tiêu chuẩn của khách hàng.
Cách điện:
Sản phẩm có lớp cách điện được làm từ Polyethylene liên kết ngang siêu sạch
Cách điện và màn chắn lõi được đùn đồng thời trong một quá trình để đảm bảo được rằng các khoảng trống từ tất cả các vị trí giữa các lớp được ngăn ngừa.
Các quy trình đùn được thực hiện dưới sự điều khiển của áp suất không khí cùng với hệ thống tia X. Trong một vài trường khách hàng yêu cầu thì cách điện kiểu Tree- XLPE sẽ được sử dụng.
Màn chắn kim loại: bên ngoài lớp màn chắn cách điện là lớp chắn bằng đồng hoặc sợi đồng hay vỏ chì.
Áo giáp
Vỏ bảo vệ cáp từ các tác nhân cơ học được tạo thành bởi lớp giáp của các sợi thép hay sợi bằng thép, hoặc bằng thép.
Nếu như các sợi là đơn lõi và được thiết kế dựa trên sự lựa chọn của dòng, khi đó lớp giáp sẽ được sản xuất với vật liệu không bị nhiễm từ ( sợi hoặc bằng nhôm).
Phần vỏ bọc ngoài cùng
Lớp vỏ ngoài cùng của cáp được làm từ PVC hoặc PE. Nó được sản xuất với các đặc tính đặc biệt trong điều kiện có lửa như cáp chậm cháy, cáp ít khói hoặc cáp không khói và cáp tỏa ra khí độc. Trong nhiều trường hợp đặc biệt, nó sẽ được sản xuất để thỏa mãn các yêu cầu chống mối mọt tấn công.
Cáp trung thế LS Vina:
1. Cáp trung thế theo TCVN
– Cáp trung thế treo 1-3 lõi, cách điện XLPE, không giáp với các điện áp 3.6/6 (7.2) kV, 6/10 (12) kV, 8.7/15 (17.5) kV, 12.7/22 (24) kV, 18/30 (36) kV, 20/35 (40.5) kV. Kí hiệu Cu/XLPE/PVC 1x-3x, viết tắt CXV/UnAr.
– Cáp trung thế ngầm 1 lõi, cách điện XLPE, giáp sợi nhôm với các điện áp 3.6/6 (7.2) kV, 6/10 (12) kV, 8.7/15 (17.5) kV, 12.7/22 (24) kV, 18/30 (36) kV, 20/35 (40.5) kV. Kí hiệu Cu/XLPE/PVC/AWA/PVC 1x, viết tắt CXV/AWA.
– Cáp trung thế ngầm 1 lõi, cách điện XLPE, giáp 2 lớp băng nhôm với các điện áp 3.6/6 (7.2) kV, 6/10 (12) kV, 8.7/15 (17.5) kV, 12.7/22 (24) kV, 18/30 (36) kV, 20/35 (40.5) kV. Kí hiệu Cu/XLPE/PVC/DATA/PVC 1x, viết tắt CXV/DATA.
– Cáp trung thế ngầm 3 lõi, cách điện XLPE, giáp sợi thép với các điện áp 3.6/6 (7.2) kV, 6/10 (12) kV, 8.7/15 (17.5) kV, 12.7/22 (24) kV, 18/30 (36) kV, 20/35 (40.5) kV. Kí hiệu Cu/XLPE/PVC/SWA/PVC 3x, viết tắt CXV/SWA.
– Cáp trung thế ngầm 3 lõi, cách điện XLPE, giáp 2 lớp băng thép với các điện áp 3.6/6 (7.2) kV, 6/10 (12) kV, 8.7/15 (17.5) kV, 12.7/22 (24) kV, 18/30 (36) kV, 20/35 (40.5) kV. Kí hiệu Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 3x, viết tắt CXV/DSTA.
2. Cáp trung thế theo tiêu chuẩn AS/NZS
– Cáp trung thế treo 1 lõi đồng – nhôm, cách điện XLPE, vỏ bọc HDPE/PVC với điện áp 6.35/11 (12) kV, 12.7/22 (24) kV, 19/33 (36) kV, TC AS/NZS 1429:1:2006. Kí hiệu Cu/XLPE/CWS/PVC/HDPE 1C – Al/XLPE/CWS/PVC/HDPE 1C.
– Cáp trung thế treo 3 lõi đồng – nhôm, cách điện XLPE, vỏ bọc HDPE/PVC với điện áp 6.35/11 (12) kV, 12.7/22 (24) kV, 19/33 (36) kV, TC AS/NZS 1429:1:2006. Kí hiệu Cu/XLPE/CWS/PVC/HDPE 3C – Al/XLPE/CWS/PVC/HDPE 3C.
Cáp điều khiển LS Vina (hay còn gọi là cáp điều khiển tín hiệu) LS Vina dùng để truyền tải tín hiệu để điều khiển các chức năng của một thiết bị máy móc đến các thiết bị điều khiển từ xa khi mà khoảng cách quá xa không thể dùng sóng điện từ.
Cáp điều khiển còn tác động của bộ nguồn phát đến hệ thống điều khiển của các thiết bị bên trong tòa nhà, ngoài ra nó còn dùng cho các mạch điều khiển công nghiệp như trong các hệ thống và thiết bị kỹ thuật, máy móc, điều khiển, đo lường, điều hòa không khí… Cáp điều khiển cho phép phân phối dữ liệu hoặc các tín hiệu có điện áp thấp.
Thông tin chi tiết cáp điều khiển Ls Vina
Tiêu chuẩn sản xuất
Lõi dẫn: sản phẩm có lõi dẫn làm bằng đồng hoặc nhôm bện nén tròn hoặc nén kiểu Segments phù hợp với tiêu chuẩn quốc tế IEC 60228
Cách điện: cáp có vật liệu cách điện được làm từ Polyethyene liên kết ngang (XLPE) hoặc có thể là nhựa PVC (pholyvinyl chloride)
Ghép lõi: Các lõi cách điện được sẽ được bện lại để làm tròn dây cáp. Số lõi được quy định tùy theo yêu cầu của khách hàng.
Cáp điều khiển LS Vina:
1/ Cáp điều khiển 0.6/1 (1.2) kV, ruột đồng cách điện PVC, không có màn chắn chống nhiễu, IEC 60502-1:2009; IEC 60228. Kí hiệu Cu/PVC/PVC, viết tắt CVV.
– Cáp điều khiển LS Vina tiết diện 1 mm2, số lõi 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 10, 12, 14, 15, 16, 19, 20, 24, 27, 30, 37.
– Cáp điều khiển LS Vina tiết diện 1.5 mm2, số lõi 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 10, 12, 14, 15, 16, 19, 20, 24, 27, 30, 37.
– Cáp điều khiển LS Vina tiết diện 2.5 mm2, số lõi 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 10, 12, 14, 15, 16, 19, 20, 24, 27, 30, 37.
– Cáp điều khiển LS Vina tiết diện 4 mm2, số lõi 2, 3, 4, 5, 6, 7, 10, 12, 19.
2/ Cáp điều khiển 0.6/1 (1.2) kV, ruột đồng cách điện PVC, có màn chắn băng đồng chống nhiễu, IEC 60502-1:2009; IEC 60228. Kí hiệu Cu/PVC/PVC-S, viết tắt CVV-S.
– Cáp điều khiển chống nhiễu LS Vina tiết diện 1 mm2, số lõi 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 10, 12, 14, 15, 16, 19, 20, 24, 27, 30, 37.
– Cáp điều khiển chống nhiễu LS Vina tiết diện 1.5 mm2, số lõi 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 10, 12, 14, 15, 16, 19, 20, 24, 27, 30, 37.
– Cáp điều khiển chống nhiễu LS Vina tiết diện 2.5 mm2, số lõi 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 10, 12, 14, 15, 16, 19, 20, 24, 27, 30, 37.
– Cáp điều khiển chống nhiễu LS Vina tiết diện 4 mm2, số lõi 2, 3, 4, 5, 6, 7, 10, 12, 19.
Ls Vina luôn hiểu được vai trò quan trọng của cáp có thể chịu đựng được trong lửa. Vì thế, trong nhiều năm nay công ty đã tiến hành triển khai thành thạo và thiết kế sản xuất cáp chống cháy Ls Vina với 2 sản phẩm là Fire Safe và Fire Rated. Cáp có khả năng chịu nhiệt cao, không sinh ra khói hay khí độc khi chat. Trong đó cáp Fire Rated có thêm thuộc tính bảo toàn mạch trong suốt quá trình cháy.
Dây điện dân dụng LS Vina, dây điện 3 pha LS Vina
CV-Cu/PVC 1x1.5: 4.618
CV-Cu/PVC 1x2.5: 7.359
CV-Cu/PVC 1x4.0: 11.510
CV-Cu/PVC 1x6.0: 16.924
CV-Cu/PVC 1x10: 27.201
CVV-Cu/PVC/PVC 2x0.75: 6.691
CVV-Cu/PVC/PVC 2x1.0: 8.072
CVV-Cu/PVC/PVC 2x1.5: 11.062
CVV-Cu/PVC/PVC 2x2.5: 17.610
CVV-Cu/PVC/PVC 2x4.0: 27.400
CVV-Cu/PVC/PVC 2x6.0: 40.509
CVV-Cu/PVC/PVC 3x0.75: 9.129
CVV-Cu/PVC/PVC 3x1.0: 11.253
CVV-Cu/PVC/PVC 3x1.5: 15.525
CVV-Cu/PVC/PVC 3x2.5: 25.285
CVV-Cu/PVC/PVC 3x4.0: 38.561
CVV-Cu/PVC/PVC 3x6.0: 58.136
CVV-Cu/PVC/PVC 4x0.75: 11.687
CVV-Cu/PVC/PVC 4x1.0: 14.521
CVV-Cu/PVC/PVC 4x1.5: 20.258
CVV-Cu/PVC/PVC 4x2.5: 32.688
CVV-Cu/PVC/PVC 4x4.0: 50.383
CVV-Cu/PVC/PVC 4x6.0: 75.879
CV-Cu/PVC 1x16: 41,712
CV-Cu/PVC 1x25: 64,483
CV-Cu/PVC 1x35: 89,882
CV-Cu/PVC 1x50: 123,831
CV-Cu/PVC 1x70: 175,464
CV-Cu/PVC 1x95: 244,636
CV-Cu/PVC 1x120: 306,456
CV-Cu/PVC 1x150: 381,989
CV-Cu/PVC 1x185: 474,882
CV-Cu/PVC 1x240: 625,890
CV-Cu/PVC 1x300: 783.273
CV-Cu/PVC 1x400: 1.013.649
CXV-Cu/XLPE/PVC 1x1.5: 5.445
CXV-Cu/XLPE/PVC 1x2.5: 8.218
CXV-Cu/XLPE/PVC 1x4.0: 12.251
CXV-Cu/XLPE/PVC 1x6.0: 17.651
CXV-Cu/XLPE/PVC 1x10: 27.856
CXV-Cu/XLPE/PVC 1x16: 43.069
CXV-Cu/XLPE/PVC 1x25: 66.047
CXV-Cu/XLPE/PVC 1x35: 91.800
CXV-Cu/XLPE/PVC 1x50: 125.877
CXV-Cu/XLPE/PVC 1x70: 178,009
CXV-Cu/XLPE/PVC 1x95: 247,322
CXV-Cu/XLPE/PVC 1x120: 309,913
CXV-Cu/XLPE/PVC 1x150: 385,827
CXV-Cu/XLPE/PVC 1x185: 479,726
CXV-Cu/XLPE/PVC 1x240: 631,314
CXV-Cu/XLPE/PVC 1x300: 788,914
CXV-Cu/XLPE/PVC 1x400: 1,020,605
CXV-Cu/XLPE/PVC 2x1.5: 12.142
CXV-Cu/XLPE/PVC 2x2.5: 18.036
CXV-Cu/XLPE/PVC 2x4: 26,408
CXV-Cu/XLPE/PVC 2x6: 39,419
CXV-Cu/XLPE/PVC 2x10: 60,383
CXV-Cu/XLPE/PVC 2x16: 91,869
CXV-Cu/XLPE/PVC 2x25: 140,638
CXV-Cu/XLPE/PVC 2x35: 193,752
CXV-Cu/XLPE/PVC 2x50: 264.207
CXV-Cu/XLPE/PVC 2x70: 373.184
CXV-Cu/XLPE/PVC 2x95: 515.703
CXV-Cu/XLPE/PVC 2x120: 639.429
CXV-Cu/XLPE/PVC 3x1.5: 19.327
CXV-Cu/XLPE/PVC 3x2.5: 27.729
CXV-Cu/XLPE/PVC 3x4.0: 40.276
CXV-Cu/XLPE/PVC 3x6.0: 56.833
CXV-Cu/XLPE/PVC 3x10: 88.431
CXV-Cu/XLPE/PVC 3x16: 134.183
CXV-Cu/XLPE/PVC 3x25: 206.545
CXV-Cu/XLPE/PVC 3x35: 284.755
CXV-Cu/XLPE/PVC 3x50: 389.471
CXV-Cu/XLPE/PVC 3x70: 550.699
CXV-Cu/XLPE/PVC 3x95: 763.009
CXV-Cu/XLPE/PVC 3x120: 946.579
CXV-Cu/XLPE/PVC 3x150: 1.177.863
CXV-Cu/XLPE/PVC 3x185: 1.462.831
CXV-Cu/XLPE/PVC 3x240: 1.923.346
CXV-Cu/XLPE/PVC 3x300: 2.401.001
CXV-Cu/XLPE/PVC 3x2.5+1x1.5: 32.731
CXV-Cu/XLPE/PVC 3x4.0+1x2.5: 48.210
CXV-Cu/XLPE/PVC 3x6.0+1x4.0: 68.732
CXV-Cu/XLPE/PVC 3x10+1x6: 105,244
CXV-Cu/XLPE/PVC 3x16+1x10: 162,502
CXV-Cu/XLPE/PVC 3x25+1x16: 248,964
CXV-Cu/XLPE/PVC 3x35+1x25: 351,092
CXV-Cu/XLPE/PVC 3x35+1x16: 326.803
CXV-Cu/XLPE/PVC 3x50+1x25: 455,630
CXV-Cu/XLPE/PVC 3x50+1x35:481.938
CXV-Cu/XLPE/PVC 3x70+1x50: 676,573
CXV-Cu/XLPE/PVC 3x70+1x35: 642.163
CXV-Cu/XLPE/PVC 3x95+1x70: 933,468
CXV-Cu/XLPE/PVC 3x95+1x50: 879.988
CXV-Cu/XLPE/PVC 3x120+1x95: 1,193,620
CXV-Cu/XLPE/PVC 3x120+1x70: 1.123.896
CXV-Cu/XLPE/PVC 3x150+1x120: 1.488.212
CXV-Cu/XLPE/PVC 3x150+1x95: 1.423.596
CXV-Cu/XLPE/PVC 3x185+1x150: 1.850.619
CXV-Cu/XLPE/PVC 3x185+1x120: 1.773.588
CXV-Cu/XLPE/PVC 3x240+1x185: 2.402.162
CXV-Cu/XLPE/PVC 3x240+1x150: 2.307.142
CXV-Cu/XLPE/PVC 3x300+1x240: 3.032.365
CXV-Cu/XLPE/PVC 3x300+1x185: 2.879.489
CXV-Cu/XLPE/PVC 4x1.5: 24.255
CXV-Cu/XLPE/PVC 4x2.5: 35.787
CXV-Cu/XLPE/PVC 4x4: 51,924
CXV-Cu/XLPE/PVC 4x6: 74,258
CXV-Cu/XLPE/PVC 4x10: 115,782
CXV-Cu/XLPE/PVC 4x16: 176,453
CXV-Cu/XLPE/PVC 4x25: 272,916
CXV-Cu/XLPE/PVC 4x35: 376,858
CXV-Cu/XLPE/PVC 4x50: 517,413
CXV-Cu/XLPE/PVC 4x70: 732,200
CXV-Cu/XLPE/PVC 4x95: 1,005,694
CXV-Cu/XLPE/PVC 4x120: 1,258,898
CXV-Cu/XLPE/PVC 4x150: 1.567.564
CXV-Cu/XLPE/PVC 4x185: 1.947.968
CXV-Cu/XLPE/PVC 4x240: 2.558.203
CXV-Cu/XLPE/PVC 4x300: 3.194.901
Ký hiệu DATA là cáp ngầm băng nhôm, kết cấu: Cu/XLPE/PVC/DATA
Ký hiệu DSTA là cáp ngầm băng thép, kết cấu: Cu/XLPE/PVC/DSTA
DATA-Cu/XLPE/PVC/DATA/PVC 1x50: 143.637
DATA-Cu/XLPE/PVC/DATA/PVC 1x70: 198.585
DATA-Cu/XLPE/PVC/DATA/PVC 1x95: 267.969
DATA-Cu/XLPE/PVC/DATA/PVC 1x120: 322.520
DATA-Cu/XLPE/PVC/DATA/PVC 1x150: 410.507
DATA-Cu/XLPE/PVC/DATA/PVC 1x185: 506.297
DATA-Cu/XLPE/PVC/DATA/PVC 1x240: 661.204
DATA-Cu/XLPE/PVC/DATA/PVC 1x300: 823.671
DATA-Cu/XLPE/PVC/DATA/PVC 1x400: 1.060.423
DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 2x1.5: 21.797
DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 2x2.5: 28.367
DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 2x4: 37.487
DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 2x6: 50.171
DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 2x10: 72.552
DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 2x16: 106.093
DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 2x25: 156.512
DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 2x35: 210.924
DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 2x50: 284.195
DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 2x70: 397.039
DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 2x95: 560.011
DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 2x120: 692.670
DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 2x150: 859.061
DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 3x1.5: 29.044
DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 3x2.5: 38.570
DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 3x4.0: 51.293
DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 3x6.0: 68.091
DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 3x10: 100.528
DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 3x16: 149.336
DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 3x25: 222.364
DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 3x35: 302.260
DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 3x50: 409.752
DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 3x70: 576.589
DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 3x95: 806.806
DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 3x120: 1.001.749
DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 3x150: 1.243.365
DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 3x185: 1.535.129
DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 3x240: 2.006.172
DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 3x300: 2.492.035
DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 3x2.5+1x1.5: 43.123
DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 3x4.0+1x2.5: 59.690
DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 3x6.0+1x4.0: 80.100
DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 3x10+1x6.0: 118.099
DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 3x16+1x10: 176.844
DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 3x25+1x16: 265.167
DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 3x35+1x16: 344.461
DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 3x35+1x25: 370.230
DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 3x50+1x25: 477.089
DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 3x50+1x35: 506.064
DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 3x70+1x35: 690.452
DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 3x70+1x50: 727.143
DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 3x95+1x50: 936.533
DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 3x95+1x70: 993.415
DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 3x120+1x70: 1.190.883
DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 3x120+1x95: 1.269.383
DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 3x150+1x95: 1.492.434
DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 3x150+1x120: 1.558.195
DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 3x185+1x120: 1.852.025
DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 3x185+1x150: 1.931.078
DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 3x240+1x150: 2.396.091
DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 3x240+1x185: 2.493.038
DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 3x300+1x185: 2.978.451
DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 3x300+1x240: 3.134.725
DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 4x1.5: 34.512
DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 4x2.5: 46.750
DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 4x4: 63.600
DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 4x6: 86.243
DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 4x10: 129.340
DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 4x16: 193.488
DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 4x25: 290.175
DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 4x35: 396.792
DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 4x50: 540.126
DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 4x70: 781.498
DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 4x95: 1.058.772
DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 4x120: 1.320.169
DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 4x150: 1.636.578
DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 4x185: 2.026.702
DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 4x240: 2.646.908
DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 4x300: 3.297.081
Lớp băng đồng 0.07 gọi là cáp ngầm trung thế tiêu chuẩn thường
Lớp băng đồng 0.127 gọi là cáp ngầm trung thế tiêu chuẩn HN
12/20(24)kV CXV-Cu/XLPE/PVC 1x35: 164.520
12/20(24)kV CXV-Cu/XLPE/PVC 1x50: 204.238
12/20(24)kV CXV-Cu/XLPE/PVC 1x70: 261.680
12/20(24)kV CXV-Cu/XLPE/PVC 1x95: 337.195
12/20(24)kV CXV-Cu/XLPE/PVC 1x120: 405.327
12/20(24)kV CXV-Cu/XLPE/PVC 1x150: 485.285
12/20(24)kV CXV-Cu/XLPE/PVC 1x185: 591.244
12/20(24)kV CXV-Cu/XLPE/PVC 1x240: 750.787
12/20(24)kV CXV-Cu/XLPE/PVC 1x300: 924.005
12/20(24)kV CXV-Cu/XLPE/PVC 1x400: 1.169.151
12/20(24)kV DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-W 3x50: 609.806
12/20(24)kV DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-W 3x70: 733.067
12/20(24)kV DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-W 3x95: 1.154.437
12/20(24)kV DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-W 3x120: 1.371.229
12/20(24)kV DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-W 3x150: 1.627.568
12/20(24)kV DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-W 3x185: 1.954.329
12/20(24)kV DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-W 3x240: 2.508.566
12/20(24)kV DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-W 3x300: 3.044.365
18/30(36)kV CXV-Cu/XLPE/PVC 1x50: 228.667
18/30(36)kV CXV-Cu/XLPE/PVC 1x70: 289.389
18/30(36)kV CXV-Cu/XLPE/PVC 1x95: 367.126
18/30(36)kV CXV-Cu/XLPE/PVC 1x120: 436.429
18/30(36)kV CXV-Cu/XLPE/PVC 1x150: 517.631
18/30(36)kV CXV-Cu/XLPE/PVC 1x185: 624.783
18/30(36)kV CXV-Cu/XLPE/PVC 1x240: 786.164
18/30(36)kV CXV-Cu/XLPE/PVC 1x300: 959.998
18/30(36)kV CXV-Cu/XLPE/PVC 1x400: 1.208.702
18/30(36)kV DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-W 3x50: 839.959
18/30(36)kV DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-W 3x70: 1.032.649
18/30(36)kV DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-W 3x95: 1.277.529
18/30(36)kV DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-W 3x120: 1.549.597
18/30(36)kV DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-W 3x150: 1.808.549
18/30(36)kV DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-W 3x185: 2.144.681
18/30(36)kV DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-W 3x240: 2.658.952
18/30(36)kV DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-W 3x300: 3.197.981
20/35(40.5)kV CXV-Cu/XLPE/PVC 1x50: 239.562
20/35(40.5)kV CXV-Cu/XLPE/PVC 1x70: 299.929
20/35(40.5)kV CXV-Cu/XLPE/PVC 1x95: 377.283
20/35(40.5)kV CXV-Cu/XLPE/PVC 1x120: 448.609
20/35(40.5)kV CXV-Cu/XLPE/PVC 1x150: 529.363
20/35(40.5)kV CXV-Cu/XLPE/PVC 1x185: 636.842
20/35(40.5)kV CXV-Cu/XLPE/PVC 1x240: 798.823
20/35(40.5)kV CXV-Cu/XLPE/PVC 1x300: 973.228
20/35(40.5)kV CXV-Cu/XLPE/PVC 1x400: 1.221.769
20/35(40.5)kV DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-W 3x50: 882.744
20/35(40.5)kV DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-W 3x70: 1.077.142
20/35(40.5)kV DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-W 3x95: 1.376.115
20/35(40.5)kV DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-W 3x120: 1.601.047
20/35(40.5)kV DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-W 3x150: 1.858.424
20/35(40.5)kV DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-W 3x185: 2.194.238
20/35(40.5)kV DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-W 3x240: 2.712.630
20/35(40.5)kV DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-W 3x300: 3.255.101
Cáp chống cháy có lớp Mica, kết cấu: Cu/Mica/XLPE/PVC
Cáp chậm cháy chỉ độn bột Fr vào vỏ PVC có kết cấu sau: Cu/XLPE/PVC-Fr
Về kết cấu cáp chậm cháy tương tự cáp treo, chỉ khác chủng loại vỏ nhựa bên ngoài
FRN/CXV-Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC 1x1.5: 7.813
FRN/CXV-Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC 1x2.5: 10.999
FRN/CXV-Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC 1x4.0: 15.588
FRN/CXV-Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC 1x6.0: 21.516
FRN/CXV-Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC 1x10: 31.827
FRN/CXV-Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC 1x16: 47.741
FRN/CXV-Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC 1x25: 72.033
FRN/CXV-Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC 1x35: 98.917
FRN/CXV-Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC 1x50: 134.264
FRN/CXV-Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC 1x70: 187.273
FRN/CXV-Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC 1x95: 258.343
FRN/CXV-Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC 1x120: 322.550
FRN/CXV-Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC 1x150: 400.072
FRN/CXV-Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC 1x185: 398.409
FRN/CXV-Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC 1x240: 650.112
FRN/CXV-Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC 1x300: 810.777
FRN/CXV-Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC 1x400: 1.047.963
FRN/CXV-Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC 1x500: 1.312.040
FRN/CXV-Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC 2x1.5: 19.179
FRN/CXV-Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC 2x2.5: 26.288
FRN/CXV-Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC 2x4.0: 36.166
FRN/CXV-Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC 2x6.0: 48.187
FRN/CXV-Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC 2x10: 69.456
FRN/CXV-Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC 2x16: 101.541
FRN/CXV-Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC 2x25: 152.793
FRN/CXV-Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC 2x35: 207.741
FRN/CXV-Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC 3x1.5: 27.208
FRN/CXV-Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC 3x2.5: 36.498
FRN/CXV-Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC 3x4.0: 50.963
FRN/CXV-Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC 3x6.0: 69.070
FRN/CXV-Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC 3x10: 101.220
FRN/CXV-Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC 3x16: 147.183
FRN/CXV-Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC 3x25: 222.872
FRN/CXV-Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC 3x35: 304.397
FRN/CXV-Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC 3x50: 412.163
FRN/CXV-Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC 3x70: 575.179
FRN/CXV-Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC 3x95: 792.161
FRN/CXV-Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC 3x120: 988.544
FRN/CXV-Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC 3x150: 1.224.679
FRN/CXV-Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC 3x185: 1.528.073
FRN/CXV-Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC 3x240: 1.986.211
FRN/CXV-Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC 3x2.5+1x1.5: 43.365
FRN/CXV-Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC 3x4.0+1x2.5: 60.905
FRN/CXV-Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC 3x6.0+1x4.0: 83.273
FRN/CXV-Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC 3x10+1x6.0: 120.967
FRN/CXV-Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC 3x16+1x10: 180.334
FRN/CXV-Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC 3x25+1x16: 270.585
FRN/CXV-Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC 3x35+1x16: 352.194
FRN/CXV-Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC 3x35+1x25: 377.992
FRN/CXV-Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC 3x50+1x25: 486.736
FRN/CXV-Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC 3x50+1x35: 514.504
FRN/CXV-Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC 3x70+1x35: 677.869
FRN/CXV-Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC 3x70+1x50: 713.481
FRN/CXV-Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC 3x95+1x50: 922.155
FRN/CXV-Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC 3x95+1x70: 976.698
FRN/CXV-Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC 3x120+1x70: 1.172.569
FRN/CXV-Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC 3x120+1x95: 1.244.136
FRN/CXV-Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC 3x150+1x95: 1.480.690
FRN/CXV-Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC 3x150+1x120: 1.544.916
FRN/CXV-Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC 3x185+1x120: 1.946.449
FRN/CXV-Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC 3x185+1x150: 1.924.516
FRN/CXV-Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC 3x240+1x150: 2.383.599
FRN/CXV-Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC 3x240+1x185: 2.483.940
FRN/CXV-Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC 4x1.5: 33.423
FRN/CXV-Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC 4x2.5: 46.479
FRN/CXV-Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC 4x4.0: 64.887
FRN/CXV-Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC 4x6.0: 89.273
FRN/CXV-Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC 4x10: 131.399
FRN/CXV-Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC 4x16: 194.525
FRN/CXV-Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC 4x25: 296.305
FRN/CXV-Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC 4x35: 404.893
FRN/CXV-Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC 4x50: 549.630
FRN/CXV-Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC 4x70: 768.400
FRN/CXV-Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC 4x95: 1.049.670
FRN/CXV-Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC 4x120: 1.308.416
FRN/CXV-Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC 4x150: 1.623.726
FRN/CXV-Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC 4x185: 2.024.610
FRN/CXV-Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC 4x240: 2.636.928
FRN/CXV-Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC 4x300: 3.290.844
BẢNG GIÁ NHÔM LS VINACáp nhôm vặn xoắn LS Vina có lõi bằng nhôm, bọc nhựa PVC được vặn xoắn lại với nhau. Cáp vặn xoắn LS Vina thường được gọi là cáp ABC |
||||
Tiết diện | AV | ABC 2x | ABC 3x | ABC 4x |
16 | 6,514 | 15,071 | 21,870 | 28,823 |
25 | 9,896 | 21,374 | 31,309 | 41,695 |
35 | 13,139 | 27,141 | 40,171 | 53,435 |
50 | 17,970 | 37,177 | 55,151 | 73,714 |
70 | 25,389 | 51,669 | 76,831 | 102,426 |
95 | 32,740 | 69,270 | 103,110 | 137,525 |
120 | 42,413 | 85,428 | 127,674 | 168,885 |
150 | 52,553 | 104,567 | 156,335 | 207,343 |
185 | 66,134 | 131,915 | 195,230 | 261,393 |
240 | 83,921 | 166,695 | 246,657 | 329,295 |
Quý khách hàng quan tâm vui lòng liên hệ để có chính sách tốt nhất:
Hotline/Zalo/Viber tư vấn 24/7: 0786 55 33 88
Xem thêm các sản phẩm Thiết bị viễn thông khác tại đây: Thiết Bị Viễn Thông
SPN chuyên cung cấp giải pháp, vật tư thiết bị và thi công trọn gói các hệ thống:
1. Giới thiệu SPN
SPN được thành lập từ 2017 và hiện đang là Đơn Vị Uy Tín Có Sản Phẩm và Dịch Vụ Được Các Doanh Nghiệp Lớn Như VinGroup, Viettel, Mobifone, Kaspersky Lab, Seraphim, LongiSolar, SunGrow, Huawei, Canadian Solar,.. Tin Dùng Nhất Việt Nam
Hotline Tư Vấn 24/7: 0786 55 33 88
Tên công ty: Công ty Cổ phần Giải pháp và Dịch vụ Viễn thông SPN
- Tên nước ngoài: SPN Telecom Services and Solutions Joint Stock Company
- Tên công ty viết tắt: SPN Telecom., JSC
- Hà Nội: Khu đô thị Dịch Vọng, Phố Thành Thái, Dịch Vọng, Cầu Giấy, Hà Nội, Việt Nam
- TP Hồ Chí Minh:TĐ 505, đường TX38, phường Thạnh Xuân, Quận 12
- Bình Dương: Số Bình Hòa 02. Khu Phố Đông Ba, Thành Phố Thuận An
- Email: info@spntelecom.vn
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số: 0107750661 do Phòng đăng ký kinh doanh – Sở kế hoạch và đầu tư Thành phố Hà Nội cấp ngày 08/03/2017.
Bước sang thời kỳ 4.0 thời kỳ của công nghệ thông tin, thời kỳ của vạn vật kết nối do vậy nhu cầu của người dân nói chung và của người dân Hà Nội nói riêng về sử dụng các dịch vụ viễn thông là rất lớn. Đặc biệt là nhu cầu kết nối trên nền tảng băng rộng, kết nối với thế giới, kết nối mọi người, kết nối với các vận dụng trong gia đình và vận dụng văn phòng.
Trong các năm gần đây, TP. Hà Nội, Đà Nẵng và TP. HCM được mở rộng phát triển, thị trường bất động sản sôi động với nhiều dự án tòa nhà, khu đô thị được xây dựng mới nhằm phục vụ nhu cầu của người dân và phát triển của thành phố.
Trên các cơ sở trên về tiềm lực cũng như khả năng kinh doanh và hơn nữa SPN Telecom mong muốn được phục vụ mọi nhu cầu của người dân, nhu cầu được kết nối. Vậy SPN Telecom luôn mong muốn trở thành nhà đầu tư hoặc là đốt tác cung cấp dịch vụ viễn thông tại các tòa nhà, dự án, các khu đô thị, khu công nghiệp.
SPN Telecom rất mong muốn là đối tác thân tín của Chủ Đầu tư.
2. Sản phẩm, dịch vụ
- Cung cấp thiết bị, giải pháp, cho thuê Wifi Marketing
- Khảo sát, thiết kế, mô phỏng vùng phủ sóng wifi.
- Cho thuê thiết bị và giải pháp Wifi Marketing.
- Cung cấp các giải pháp và công nghệ mạng viễn thông:
- Giải pháp giám sát, nâng cao trải nghiệm khách hàng di động.
- Giải pháp tối ưu chất lượng mạng toàn trình (End-to-End).
- Giải pháp mô phỏng, thiết kế, tối ưu vùng phủ sóng di động (2G/3G/4G).
- Triển khai, lắp đặt các hệ thống hạ tầng viễn thông:
- Khảo sát, thiết kế vùng phủ sóng cho trạm viễn thông.
- Xây dựng, lắp đặt, tích hợp, đo kiểm nghiệm thu và phát sóng trạm viễn thông.
- Cho thuê hạ tầng viễn thông (di động, internet, truyền hình).
- Tối ưu chất lượng mạng di động (2G/3G/4G):
- Đo kiểm (drive test) vùng phủ sóng.
- Tối ưu layer 1, layer 2 chất lượng mạng di động.
- Cung cấp các dịch vụ tối ưu mạng viễn thông có độ phức tạp cao, trên tất cả lĩnh vực: Vô tuyến, truyền dẫn, mạng lõi.
- Khảo sát, thiết kế, triển khai, vận hành hệ thống phủ sóng di động (DAS), hệ thống mạng cáp quang GPON trong tòa nhà.
- Giải Pháp Bảo Mật Máy Chủ Server, App Ứng Dụng, Phân phối giải pháp Internet Security , Anti Virus Bảo Vệ Người Dùng Đầu Cuối của hãng bảo mật nổi tiếng thế giới KASPERSKY
- Giải pháp lắp đặt hệ thống Điện Năng Lượng Mặt Trời Công Suất Cao
3. Giá trị cốt lõi
- Minh bạch: Sự minh bạch được thể hiện từ nhận thức tới hành động của từng cá thể trong toàn Công ty. Quản trị minh bạch, hợp tác minh bạch, trách nhiệm minh bạch và quyền lợi minh bạch.
- Đồng thuận: Đề cao sự đồng thuận và gắn bó trong một môi trường làm việc thân thiện, chia sẻ để phát triển SPN Telecom trở thành đơn vị chủ lực tại Việt Nam.
- Uy tín: Khách hàng luôn được quan tâm phục vụ, luôn lấy sự hài lòng của khách hàng làm kim chỉ nam cho mọi hành động. Sự cam kết, cùng với uy tín tạo nên sự khác biệt giúp SPN Telecom phát triển bền vững.
- Sáng tạo: Không hài lòng với những gì đang có mà luôn mơ ước vươn lên, học tập, sáng tạo, và đổi mới để đáp ứng ngày càng tốt hơn những nhu cầu ngày càng cao và liên tục thay đổi của thị trường.
- Trách nhiệm: Trách nhiệm với thương hiệu SPN Telecom, cung cấp những sản phẩm và dịch vụ viễn thông ưu việt. Cùng các Nhà mạng, các Vendor chia sẻ và gánh vác những trách nhiệm với xã hội, cộng đồng. Trách nhiệm với niềm tin và vốn góp của cổ đông.
4. Đối tác
Hiện nay công ty chúng tôi đã đặt được các mối quan hệ tin cậy và bền vững với nhiều đối tác lớn ở trong nước cũng như với các công ty có tên tuổi trên thế giới:
Ngoài ra công ty chúng tôi hợp tác với rất nhiều hãng khác trong lĩnh vực công nghệ thông tin, lĩnh vực y tế, khoa học kỹ thuật và thí nghiệm trên thế giới, đặc biệt là giải Pháp Bảo Mật Máy Chủ Server, App Ứng Dụng,Internet Security , Anti Virus chính hãng KASPERSKY, các giải pháp IoT điều khiển đóng mở thiết bị cửa cổng công tắc bóng đèn thông minh trong gia đình, nhà xưởng, công ty và mọi quy mô trên Toàn Quốc
Để đảm bảo chất lượng cho các gói dịch vụ Viễn thông đi kèm với sản phầm, hàng năm Công ty Cổ phần Giải pháp và Dịch vụ Viễn thông SPN đều tổ chức các lớp đào tạo ngắn hạn để cập nhật nghiên cứu sản phẩm công nghệ mới, với sự hướng dẫn trực tiếp từ các chuyên gia của nhà sản xuất.
Các phòng thí nghiệm với các thiết bị trực tiếp triển khai cho dự án sẽ là nơi thực hành tốt nhất để đảm bảo cho dịch vụ hoàn hảo mà SPN Telecom mang tới cho khách hàng của mình.
WEBSITE: https://spntelecom.vn